🔍
Search:
CON CÁI
🌟
CON CÁI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
발정기에 암컷의 몸에서 나는, 수컷을 유혹하는 냄새.
1
MÙI CON CÁI:
Mùi hấp dẫn con đực, phát ra từ cơ thể của con cái trong thời kỳ phát dục.
-
☆☆
Danh từ
-
1
부모가 키우고 있는 아들이나 딸. 또는 아들과 딸.
1
CON, CON CÁI:
Con trai hay con gái được bố mẹ nuôi dưỡng. Con trai và con gái nói chung.
-
Danh từ
-
1
암컷인 동물.
1
CON CÁI, CON MÁI:
Động vật là giống cái.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 대의 자손.
1
CON CÁI CHÁU CHẮT:
Con cháu nhiều đời.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
아들과 딸, 또는 아들이나 딸.
1
CON, CON CÁI:
Con trai và con gái. Hoặc con trai hay con gái.
-
3
(귀엽게 이르는 말로) 어린아이.
3
BÉ CON:
(cách nói dễ thương) Đứa trẻ nhỏ.
-
☆
Danh từ
-
1
암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.
1
CON CÁI, GIỐNG CÁI:
Phía sinh con trong số động vật có phân biệt đực cái.
-
-
1
자식이 어렸을 때는 부모의 뜻을 따르지만 자라서는 제 뜻대로 행동하려 한다는 말.
1
CON CÁI TRONG VÒNG TAY:
Khi con cái còn nhỏ thì theo ý cha mẹ nhưng lớn lên thì lại hành động theo ý mình.
-
Danh từ
-
1
가족이 없는 혼자의 몸.
1
THÂN BƠ VƠ:
Thân một mình không có gia đình.
-
2
아이를 배지 않은 몸.
2
KHÔNG CÓ CON CÁI:
Thân không mang thai.
-
-
1
자식이 없는 것이 오히려 걱정이 없어 마음이 편함.
1
(KHÔNG CON CÁI LÀ SỐ MAY MẮN):
Cách nói để chỉ hoàn cảnh không có con để phải lo lắng thì thoải mái.
-
Danh từ
-
1
아들이나 딸이 한 명도 없음.
1
VÔ TỰ, TUYỆT TỰ, KHÔNG CON CÁI:
Việc không có được một đứa con dù là con gái hay con trai.
-
-
1
소중하게 여기는 것이 잘못될까 늘 걱정하는 것처럼 자식은 언제나 부모에게 걱정만 끼침.
1
(CON CÁI LÀ MỐI LO LẮNG), CON LÀ CÁI NỢ:
Con cái luôn làm cho cha mẹ lo lắng như việc lo lắng điều mình coi trọng không thành.
-
Danh từ
-
1
손윗사람이 손아랫사람을 사랑함. 또는 그 사랑.
1
TÌNH YÊU THƯƠNG CỦA CHA MẸ DÀNH CHO CON CÁI:
Việc người lớn yêu thương trẻ nhỏ (tình yêu thương của cha mẹ dành cho con cái).
-
Động từ
-
1
신이 사람에게 자식을 갖게 해 주다.
1
BAN CHO CON CÁI, BAN CHO ĐỨA CON:
Thần linh giúp cho con người có được con cái.
-
2
(비유적으로) 신 등이 무엇이 생기는 것을 미리 알려주거나 지시하다.
2
BÁO MỘNG, CHỈ DẠY:
(cách nói ẩn dụ) Thần linh chỉ thị hoặc báo cho biết trước việc nào đó sẽ xảy ra.
-
-
1
자식이 어렸을 때는 부모의 뜻을 따르지만 자라서는 제 뜻대로 행동하려 함.
1
(CON CÁI ÔM TRONG LÒNG MỚI LÀ CON), ĐỦ LÔNG ĐỦ CÁNH:
Con cái lúc nhỏ theo ý cha mẹ nhưng lớn lên thì hành động theo ý mình.
-
Danh từ
-
1
신이 사람에게 자식을 갖게 해 줌.
1
SỰ BAN CHO CON CÁI, SỰ BAN CHO ĐỨA CON:
Việc thần linh giúp cho con người có được con cái.
-
2
(비유적으로) 신 등이 무엇이 생기는 것을 미리 알려주거나 지시함.
2
SỰ BÁO MỘNG, SỰ CHỈ DẠY:
(cách nói ẩn dụ) Việc thần linh cho biết trước hoặc chỉ thị trước về việc điều gì đó sẽ xảy ra .
🌟
CON CÁI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
2.
(낮춤말로) 자녀를 둔 남자를 이르거나 부르는 말.
2.
CHA, BỐ:
(cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con cái.
-
3.
결혼하여 자식이 있는 아들을 그의 부모가 이르는 말.
3.
BỐ CHÁU:
Từ mà cha mẹ chỉ con trai đã kết hôn và có con.
-
4.
(낮추는 말로) 자녀가 있는 여자가 웃어른 앞에서 자기 남편을 이르는 말.
4.
BỐ, BA:
(cách nói hạ thấp) Từ mà phụ nữ có con gọi chồng mình trước mặt người lớn.
-
5.
(낮추는 말로) 아버지가 자식에게 자기 자신을 이르는 말.
5.
CHA:
(cách nói hạ thấp) Từ mà người cha tự xưng đối với con cái.
-
Danh từ
-
1.
겨울 철새이며 수컷은 갈색 몸에 머리와 목이 광택이 있는 녹색이 나고 암컷은 전체적으로 갈색을 띠는 야생 오리.
1.
VỊT TRỜI:
Loài vịt hoang là chim di trú vào mùa đông, con đực thân màu xám cổ màu xanh lục óng ánh, còn con cái toàn thân màu xám.
-
Danh từ
-
1.
남성과 여성.
1.
HAI GIỚI:
Nam giới và nữ giới.
-
2.
사물의 서로 다른 두 가지 성질.
2.
LƯỠNG TÍNH, TÍNH HAI MẶT:
Hai tính chất khác nhau của sự vật.
-
3.
암컷의 성질과 수컷의 성질.
3.
LƯỠNG TÍNH:
Tính chất của con cái và tính chất của con đực.
-
4.
물질이 산 또는 염기 어느 쪽과도 반응하는 성질.
4.
LƯỠNG TÍNH:
Tính chất mà vật chất phản ứng với cả axit và bazơ.
-
-
1.
자식에 대한 걱정이 끝이 없다.
1.
CHA MẸ CÓ CON KHÔNG NGÀY NÀO YÊN LÒNG:
Sự lo lắng dành cho con cái không bao giờ chấm dứt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
부모가 속한 시대와 그 자녀가 속한 시대의 차이인 약 30년 정도 되는 기간.
1.
THẾ HỆ:
Khoảng thời gian khoảng 30 năm là sự cách biệt giữa thời đại của bố mẹ và thời đại của con cái họ.
-
2.
같은 시대에 살면서 비슷한 생각을 가지고 있는 비슷한 연령층. 또는 그 사람들.
2.
THẾ HỆ, NGƯỜI THUỘC THẾ HỆ:
Lớp tuổi tương tự sống cùng thời đại và có suy nghĩ tương tự. Hoặc những người đó.
-
3.
부모, 자식, 손자로 이어지는 집안의 계통.
3.
THẾ HỆ:
Hệ thống gia đình được nối tiếp bởi bố mẹ, con cái, cháu nội.
-
Danh từ
-
1.
어쩔 수 없는 사정으로 부부, 부모와 자식, 형제끼리 따로 떨어지게 됨.
1.
SỰ LI BIỆT, SỰ BIỆT LI, SỰ SINH LY (TỬ) BIỆT:
Việc vợ chồng, bố mẹ và con cái, anh chị em phải xa nhau do hoàn cảnh bất đắc dĩ.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
곡식이나 채소 등을 심고 기르고 거두는 일.
1.
VIỆC TRỒNG TRỌT, VIỆC CANH TÁC:
Việc gieo trồng và thu hoạch những thứ như ngũ cốc hay rau củ.
-
2.
(비유적으로) 자녀를 낳아 기르는 일.
2.
VIỆC NUÔI NẤNG, VIỆC NUÔI DƯỠNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc sinh con và nuôi nấng con cái.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
(높임말로) 자기를 낳아 준 남자를 이르거나 부르는 말.
1.
BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông sinh ra mình.
-
2.
(높임말로) 자녀가 있는 남자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2.
CHA, NGƯỜI CHA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con, liên quan đến con cái.
-
6.
(높임말로) 자기를 낳아 준 남자처럼 여기는 사람을 이르거나 부르는 말.
6.
CHA, BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi người được xem như người đàn ông sinh ra mình.
-
3.
(높임말로) 자기를 낳아 준 남자와 비슷한 나이의 남자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
3.
CHA, BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người đàn ông có tuổi tác tương tự như người đàn ông sinh ra mình.
-
4.
(높임말로) 남편의 아버지를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4.
BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật cha chồng.
-
5.
(높임말로) 아내의 아버지를 친근하게 이르거나 부르는 말.
5.
BỐ, BA:
(cách nói tôn trọng) Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật cha vợ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자기를 낳아 준 남자를 이르거나 부르는 말.
1.
CHA, BA, BỐ:
Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông sinh ra mình.
-
2.
자녀가 있는 남자를 자식과 관련하여 이르거나 부르는 말.
2.
CHA:
Từ dùng để chỉ hay gọi người đàn ông có con, liên quan đến con cái.
-
3.
자녀의 이름을 붙여 자기의 남편을 이르거나 부르는 말.
3.
BA…, BỐ…:
Từ gắn vào tên của con cái, dùng để chỉ hay gọi chồng của mình.
-
4.
자기를 낳아 준 남자와 비슷한 나이의 남자를 친근하게 이르거나 부르는 말.
4.
BỐ:
Từ dùng để chỉ hay gọi một cách thân mật người đàn ông có tuổi tương tự với người đàn ông sinh ra mình.
-
5.
(비유적으로) 어떤 일을 처음 이루거나 완성한 사람.
5.
CHA ĐẺ:
(cách nói ẩn dụ) Người thực hiện hay hoàn thành việc nào đó đầu tiên.
-
6.
(친근하게 이르거나 부르는 말로) 기독교에서, 하나님.
6.
CHA:
(từ gọi hay chỉ một cách thân mật) Chúa trời, trong Cơ Đốc giáo.
-
Động từ
-
1.
농작물을 한데 모으거나 수확하다.
1.
THU GOM, THU HOẠCH:
Gom lại hoặc thu hoạch nông sản về một chỗ.
-
2.
흩어져 있는 물건들을 한데 모으다.
2.
GOM VÀO, GOM LẠI:
Gom những đồ vật rải rác về một chỗ.
-
3.
좋은 성과나 결과를 얻다.
3.
GẶT HÁI:
Nhận được thành quả hay kết quả tốt.
-
4.
시체나 유골 등을 거두다.
4.
GOM NHẶT:
Gom thi thể hoặc hài cốt...
-
5.
자식이나 고아 등을 받아들여 보살피거나 보호하다.
5.
THU NHẬN:
Nhận vào và chăm sóc hoặc bảo hộ con cái hoặc trẻ mồ côi.
-
6.
내놓은 것을 안으로 들여놓다.
6.
THU GỌN:
Đưa vào trong cái nhô ra ngoài.
-
7.
자신이 내놓은 말이나 제안 등을 취소하다.
7.
THU HỒI:
Hủy bỏ đề nghị hay lời nói mà mình đã đưa ra.
-
8.
관심이나 시선 등을 보내기를 그만두다.
8.
KHÉP LẠI, THU DỌN:
Thôi quan tâm hay quan sát.
-
9.
남을 때리거나 공격하려던 일을 그만두다.
9.
THU (QUÂN...):
Từ bỏ việc định đánh hay tấn công người khác.
-
10.
사람들에게서 돈이나 물건 등을 받아서 들여오다.
10.
GÓP NHẶT, THU GOM:
Nhận và thu tiền hay đồ vật từ mọi người.
-
☆
Danh từ
-
1.
부부와 결혼하지 않은 자녀만으로 이루어진 가족.
1.
GIA ĐÌNH HẠT NHÂN:
Gia đình được tạo nên bởi bố mẹ và con cái chưa kết hôn.
-
☆
Danh từ
-
2.
(낮춤말로) 자식이 있는 여자를 이르거나 부르는 말.
2.
NGƯỜI MẸ, MẸ:
(cách nói hạ thấp) Từ dùng để chỉ hay gọi người phụ nữ có con cái.
-
3.
결혼하여 자식이 있는 딸을 그의 부모가 이르는 말.
3.
MẸ CHÁU:
Từ mà cha mẹ chỉ con gái đã kết hôn và có con.
-
4.
시부모가 아들에게 아내인 며느리를 이르는 말.
4.
MẸ CÁI ~, MẸ CU ~:
Từ mà bố mẹ chồng chỉ con dâu là vợ của con trai mình.
-
5.
(낮추는 말로) 자식이 있는 남자가 웃어른 앞에서 자기 아내를 이르는 말.
5.
MẸ:
(cách nói hạ thấp) Từ mà người đàn ông đã có con gọi vợ mình trước mặt người có địa vị hơn mình.
-
6.
(낮추는 말로) 어머니가 자식에게 자기 자신을 이르는 말.
6.
MẸ, MÁ:
(cách nói hạ thấp) Từ mà mẹ tự xưng trước con cái.
-
7.
새끼를 낳은 암컷.
7.
CON MẸ:
Giống cái đẻ con.
-
Danh từ
-
1.
부모와 자식, 형제를 기본으로 하는, 같은 핏줄로 이어진 관계.
1.
QUAN HỆ MÁU MỦ, QUAN HỆ HUYẾT THỐNG:
Quan hệ kết nối bởi cùng dòng máu, về cơ bản là anh em, bố mẹ và con cái.
-
-
1.
아이를 사랑하여 매우 소중히 다루는 모양.
1.
QUÝ NHƯ BÁU VẬT:
Hình ảnh thương yêu nâng niu con cái.
-
Danh từ
-
1.
처음으로 하는 결혼.
1.
HÔN NHÂN LẦN ĐẦU:
Việc kết hôn được thực hiện lần đầu tiên.
-
2.
한 집안의 여러 자녀 가운데 처음으로 결혼을 함. 또는 그 결혼.
2.
ĐÁM CƯỚI ĐẦU TIÊN:
Việc lần đầu tổ chức hôn lễ của một trong số nhiều con cái trong một gia đình. Hoặc hôn lễ ấy.
-
Danh từ
-
1.
자식에 대한 어머니의 정.
1.
TÌNH MẪU TỬ:
Tình cảm của người mẹ dành cho con cái.
-
Danh từ
-
1.
아내와 자식.
1.
THÊ TỬ, VỢ CON:
Vợ và con cái.
-
-
1.
주로 부모가 어린 자녀를 몹시 아끼며 소중하게 생각하는 마음.
1.
(THỔI THÌ SỢ TẮT, NẮM THÌ SỢ VỠ) NÂNG NHƯ NÂNG TRỨNG HỨNG NHƯ HỨNG HOA:
Lòng vô cùng thương yêu và quý trọng chủ yếu là cha mẹ dành cho con cái.
-
Danh từ
-
1.
호주 및 그 주변의 여러 섬에서 살며, 암컷은 새끼를 낳아 배에 달린 주머니에 넣어서 기르는 동물.
1.
CON CĂNGGURU, CHUỘT TÚI:
Động vật sống ở châu Úc và một số đảo xung quanh, con cái đẻ con và cho vào túi đeo ở bụng để nuôi.
-
Động từ
-
1.
아이나 새끼를 많이 낳다.
1.
SINH NHIỀU:
Đẻ nhiều con cái hoặc con con.